– Thông tin tuyển sinh Du Học Nhật Bản, trường Cao Đẳng Nữ Sinh IPU (IPU’s Women College).
– Trung tâm Giáo Dục Quốc Tế (Global Study Center)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
1. ĐƠN VỊ TUYỂN SINH:
Cao Đẳng Nữ Sinh IPU (IPU’s Women College)
Trung tâm Giáo Dục Quốc Tế (Global Study Center)
2. ĐỊA CHỈ:
421 Ibuki-cho, thành phố Uwajima, tỉnh Aichi, Nhật Bản
3. CHỈ TIÊU:
Khóa 1 năm chỉ tiêu tuyển sinh 20 sinh viên
Khóa 1.5 năm chỉ tiêu tuyển sinh 20 sinh viên
4. THỜI GIAN NHẬP HỌC – TỐT NGHIỆP:
Khóa 1 năm 01/10/2014 – 30/09/2015
Khóa 1.5 năm 01/10/2014 – 31/03/2016
5. ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN: Tốt nghiệp Trung học phổ thông
6. DỰ TRÙ KINH PHÍ:
Khóa 1 năm:
Nội dung | Chi phí một năm học | Giá trị học bổng | Chi phí thực tế |
Học phí (VND) Tỷ giá 210 VND/JPY |
Phí tuyển sinh | 30,000 JPY | 30,000 JPY | 6,300,000 | |
Phí nhập học | 120,000 JPY | 120,000 JPY | 25,200,000 | |
Học phí |
440,000 JPY | 440,000 JPY | 92,400,000 | |
Cơ sở vật chất | 200,000 JPY | 200,000 JPY | 42,000,000 | |
Phí hành chính | 250,000 JPY | 250,000 JPY | 52,500,000 | |
Tổng |
790,000 JPY | 790,000 JPY | 165,000,000 | |
Phí đăng ký ký túc xá | 50,000 JPY | 50,000 JPY | 10,500,000 | |
Tiền ký túc xá | 480,000 JPY | 480,000 JPY | 0 JPY | 0 VND |
TỔNG |
1,570,000 JPY | 480,000 JPY | 1,090,000 JPY | 228,500,000 |
※ Tỷ giá có thể thay đổi.
※Trên đây là thống kê chi phí quy định của 1 năm học. Tuy nhiên, trường hợp kéo dài thời gian học thành 1.5 năm, nhà trường sẽ miễn toàn bộ học phí và chi phí ký túc xá 6 tháng còn lại.
※ Phí hành chính: bao gồm phí làm hồ sơ, dịch thuật, lệ phí visa, xét visa tại Nhật, vé máy bay, đón tại
sân bay, hướng nghiệp, phí tham gia các câu lạc bộ của trường,…
※ Chƣa bao gồm tiền sách, phí bảo hiểm, phí khám sức khỏe.
Khóa 1.5 năm:
Nội dung | Chi phí một năm học | Giá trị học bổng | Chi phí thực tế |
Học phí (VND) Tỷ giá 210 VND/JPY |
Phí tuyển sinh | 30,000 JPY | 30,000 JPY | 6,300,000 | |
Phí nhập học | 120,000 JPY | 120,000 JPY | 25,200,000 | |
Học phí |
660,000 JPY | 220,000 JPY | 440,000 JPY | 92,400,000 |
Cơ sở vật chất | 300,000 JPY | 100,000 JPY | 200,000 JPY | 42,000,000 |
Phí hành chính | 250,000 JPY | 250,000 JPY | 52,500,000 | |
Tổng |
1,110,000 JPY | 320,000 JPY | 790,000 JPY | 165,000,000 |
Phí đăng ký ký túc xá | 50,000 JPY | 50,000 JPY | 10,500,000 | |
Tiền ký túc xá | 720,000 JPY | 720,000 JPY |
0 JPY |
0VND |
TỔNG | 2,130,000 JPY | 1,040,000 JPY | 1,090,000 JPY | 228,500,000 |
※ Tỷ giá có thể thay đổi.
※ Phí hành chính: bao gồm phí làm hồ sơ, dịch thuật, lệ phí visa, xét visa tại Nhật, vé máy bay, đón tại
sân bay, hướng nghiệp, phí tham gia các câu lạc bộ của trường,…
※ Chưa bao gồm tiền sách, phí bảo hiểm, phí khám sức khỏe.
※ CHÍNH SÁCH MIỄN HỌC PHÍ VÀ TIỀN KÝ TÚC XÁ 6 THÁNG CHỈ ÁP DỤNG CHO SINH VIÊN NHẬP HỌC KỲ MÙA THU – THÁNG 10/2014.
Nửa năm | Nửa năm | Một năm | |
Tiền ăn | 90,000 JPY | 90,000 JPY | 180,000 JPY |
7. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Phỏng vấn
Hồ sơ xét tuyển:
1. Đơn đăng ký nhập học
2. Sơ yếu lý lịch
3. Một bài luận văn
4. Thư giải trình tài chính
8. LỊCH TUYỂN SINH VÀ NHẬP HỌC:
Nộp hồ sơ xét tuyển | 20/05 – 20/06/2014 |
Phỏng vấn với trường | 21/06/2014 |
Thông báo trúng tuyển | 30/06/2014 (Trường gửi thư mời nhập học) |
Nộp hồ sơ xin Visa | 15/07/2014 (Hồ sơ đính kèm) |
Đóng tiền học phí | Đóng trước toàn bộ chi phí cho 1 năm/1.5 năm(sau khi nhận giấy báo của trường) |
Muốn biết thêm chi tiết của chương trình này hoặc các chương trình du học các nước khác, vui lòng liên hệ chúng tôi theo địa chỉ:
Top Ten Immigration (T.T.I)
2 Giải Phóng, P4 Tân Bình TPHCM
email: brady@toptenimmigration.com.vn
Anh Thuận: 0907.979.599